Kon Tum - Population and labor

I. Population:

1. Area, population and population density in 2017 by district and provincial city.

Kon Tum -  Dân số và lao động

 

 

Acreage

 (Km2)

Average population

(People)

Population density

(People/km2)

TOTAL

9.674.18

520.048

54

- Kon Tum city

432.90

168.904

390

- Dak Glei district

1.493.65

45.290

30

- Ngoc Hoi District

839.36

55.387

66

- Dak To District

508.70

45.828

90

- KonPlong District

1.371.25

25.168

18

- Kon Ray district

913.90

25.610

28

- Dak Ha District

845.04

71.091

84

- Sa Thay district

1.431.73

50.176

35

- Tu Mo Rong District

857.44

25.469

30

- Ia H'Drai District

980.22

7.125

7

 

2. Average population by gender and by urban and rural areas

 

Năm

Tổng số

Phân theo giới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

Người

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

2010

442.113

227.562

214.551

150.439

291.674

2011

451.611

236.281

215.330

155.983

295.628

2012

462.705

245.956

216.749

162.055

300.650

2013

473.251

251.908

221.343

166.142

307.109

2014

484.215

257.839

226.376

170.770

313.445

2015

495.876

264.145

231.731

174.680

321.196

2016

507.818

270.605

237.213

180.739

327.079

Sơ bộ 2017

520.048

275.523

244.525

184.765

335.283

 

 

Tỷ lệ tăng (%)

 

2010

2.39

4.07

0.65

3.89

1.63

2011

2.15

3.83

0.36

3.69

1.36

2012

2.46

4.09

0.66

3.89

1.70

2013

2.28

2.42

2.12

2.52

2.15

2014

2.32

2.35

2.27

2.79

2.06

2015

2.41

2.45

2.37

2.29

2.47

2016

2.41

2.45

2.37

3.47

1.83

Sơ bộ 2017

2.41

1.82

3.08

2.23

2.51

 

 

Cơ cấu (%)

 

2010

100.00

51.47

48.53

34.01

65.99

2011

100.00

52.32

47.68

34.54

65.46

2012

100.00

53.16

46.84

35.02

64.98

2013

100.00

53.23

46.77

35.11

64.89

2014

100.00

53.25

46.75

35.27

64.73

2015

100.00

53.27

46.73

35.23

64.77

2016

100.00

53.29

46.71

35.59

64.41

Sơ bộ 2017

100.00

52.98

47.02

35.53

64.47

 

3. Average male population divided by district and provincial city

ĐVT: Người

 

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ 2017

TỔNG SỐ

227.562

257.839

264.145

270.605

275.523

- Thành phố Kon Tum

75.240

82.387

84.203

86.154

88.102

- Huyện Đắk Glei

20.249

22.609

22.760

23.417

23.642

- Huyện Ngọc Hồi

22.774

26.179

27.185

28.352

29.225

- Huyện Đắk Tô

20.060

22.706

23.279

23.867

24.198

- Huyện Kon Plông

11.106

13.312

13.415

13.671

13.771

- Huyện Kon Rẫy

11.950

13.069

13.168

13.477

13.587

- Huyện Đắk Hà

32.129

35.104

35.657

36.349

37.053

- Huyện Sa Thầy

22.403

29.036

27.079

27.597

28.123

- Huyện Tu Mơ Rông

11.651

13.437

13.543

13.782

13.806

- Huyện Ia H'Drai

 -

 -

3.856

3.939

4.016

 

4. Average female population by district and provincial city

 ĐVT: Người

 

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ 2017

TỔNG SỐ

214.551

226.376

231.731

237.213

244.525

- Thành phố Kon Tum

70.723

75.033

76.845

78.640

80.802

- Huyện Đắk Glei

19.650

20.233

20.883

21.085

21.648

- Huyện Ngọc Hồi

20.947

22.827

23.657

24.653

26.162

- Huyện Đắk Tô

18.472

19.652

20.231

20.781

21.630

- Huyện Kon Plông

10.393

10.822

11.013

11.295

11.397

- Huyện Kon Rẫy

11.331

11.537

11.618

11.739

12.023

- Huyện Đắk Hà

30.918

32.222

32.738

33.391

34.038

- Huyện Sa Thầy

20.614

22.832

20.441

21.120

22.053

- Huyện Tu Mơ Rông

11.503

11.218

11.311

11.459

11.663

- Huyện Ia H'Drai

-

-

2.994

3.050

3.109

 

5. Average population by district and provincial city

ĐVT: Người

 

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ 2017

TỔNG SỐ

442.113

484.215

495.876

507.818

520.048

- Thành phố Kon Tum

145.963

157.420

161.048

164.794

168.904

- Huyện Đắk Glei

39.899

42.842

43.643

44.502

45.290

- Huyện Ngọc Hồi

43.721

49.006

50.842

53.005

55.387

- Huyện Đắk Tô

38.532

42.358

43.510

44.648

45.828

- Huyện Kon Plông

21.499

24.134

24.428

24.966

25.168

- Huyện Kon Rẫy

23.281

24.606

24.786

25.216

25.610

- Huyện Đắk Hà

63.047

67.326

68.395

69.740

71.091

- Huyện Sa Thầy

43.017

51.868

47.520

48.717

50.176

- Huyện Tu Mơ Rông

23.154

24.655

24.854

25.241

25.469

- Huyện Ia H'Drai

 -

 -

6.850

6.989

7.125

 

6. Average urban population divided by district and provincial city

  ĐVT: Người

 

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ 2017

TỔNG SỐ

150.439

170.770

174.680

180.739

184.765

- Thành phố Kon Tum

88.934

98.740

101.043

104.389

106.726

- Huyện ĐắkGlei

5.776

6.562

6.621

6.791

6.811

- Huyện Ngọc Hồi

12.098

14.726

16.322

16.995

17.558

- Huyện Đắk Tô

11.706

13.668

14.283

14.889

15.252

- Huyện Kon Plông

0

0

0

0

0

- Huyện Kon Rẫy

5.101

5.490

5.568

5.761

5.831

- Huyện Đắk Hà

17.046

19.188

19.427

19.982

20.548

- Huyện Sa Thầy

9.778

12.396

11.416

11.932

12.039

- Huyện Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

- Huyện Ia H'Drai

 -

 -

0

0

0

 

7. Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh

 ĐVT: Người

 

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ 2017

TỔNG SỐ

291.674

313.445

321.196

327.079

335.283

- Thành phố Kon Tum

57.029

58.680

60.005

60.405

62.178

- Huyện ĐắkGlei

34.123

36.280

37.022

37.711

38.479

- Huyện Ngọc Hồi

31.623

34.280

34.520

36.010

37.829

- Huyện Đắk Tô

26.826

28.690

29.227

29.759

30.576

- Huyện Kon Plông

21.499

24.134

24.428

24.966

25.168

- Huyện Kon Rẫy

18.180

19.116

19.218

19.455

19.779

- Huyện Đắk Hà

46.001

48.138

48.968

49.758

50.543

- Huyện Sa Thầy

33.239

39.472

36.104

36.785

38.137

- Huyện Tu Mơ Rông

23.154

24.655

24.854

25.241

25.469

- Huyện Ia H'Drai

-

-

6.850

6.989

7.125

 

8. Population aged 15 and over by marital status

ĐVT: Người

 

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ 2017

TỔNG SỐ

281.595

321.261

333.203

344.659

358.939

Chưa vợ/chồng

74.058

78.643

83.542

86.676

91.529

Có vợ/chồng

188.749

218.834

223.115

231.946

242.104

Góa

16.062

19.613

19.856

20.467

21.075

Ly hôn/ly thân

2.725

4.171

6.690

5.570

4.230

 

 9. Sex ratio of the population divided by urban and rural areas

 ĐVT: Số nam/100 nữ

Năm

Tổng số

Chia ra

Thành thị

Nông thôn

2010

106.07

104.46

109.58

2011

109.73

112.21

106.54

2012

113.43

116.06

110.85

2013

113.81

116.15

110.42

2014

113.89

116.24

110.34

2015

113.91

116.27

110.38

2016

114.08

116.38

110.47

Sơ bộ 2017

112.68

114.03

108.78

 

10. Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of the population

 Đơn vị tính: %

 

Tỷ suất sinh thô

Tỷ suất chết thô

Tỷ lệ tăng tự nhiên

TỶ SUẤT CHUNG

 

 

 

2010

27.90

8.40

19.50

2011

29.00

7.23

21.77

2012

27.80

6.50

21.30

2013

25.30

6.20

19.10

2014

23.21

6.03

17.18

2015

19.60

5.36

14.24

2016

19.12

5.70

13.42

Sơ bộ 2017

19.05

5.62

13.43

Thành thị

2010

18.70

4.20

14.50

2011

19.60

4.04

15.56

2012

18.65

4.05

14.60

2013

18.16

3.92

14.24

2014

17.84

3.83

14.01

2015

17.25

3.70

13.55

2016

16.84

3.67

13.17

Sơ bộ 2017

16.83

3.65

13.18

Nông thôn

2010

29.40

8.98

20.42

2011

29.95

8.82

21.13

2012

29.24

8.76

20.48

2013

28.87

7.34

21.53

2014

25.90

7.13

18.77

2015

21.95

7.02

14.93

2016

21.64

6.85

14.79

Sơ bộ 2017

21.62

6.81

14.81

 

11. Total fertility rate by urban and rural areas

 ĐVT: Số con/phụ nữ

Năm

Tổng số

Chia ra

Thành thị

Nông thôn

2010

3.46

2.92

3.76

2011

3.25

2.98

3.47

2012

3.21

2.94

3.42

2013

3.08

2.76

3.24

2014

3.04

2.68

3.22

2015

2.94

2.59

3.12

2016

2.34

2.28

2.57

Sơ bộ 2017

2.31

2.24

2.54

 

12. Mortality rate of children under one year old by sex

ĐVT: Trẻ em dưới một tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống

Năm

Tổng số

Chia ra

Nam

Nữ

2010

38.1

43.1

32.7

2011

40.7

46.2

35.0

2012

39.0

44.3

33.6

2013

40.0

45.2

33.9

2014

38.7

43.6

33.4

2015

38.2

43.2

33.1

2016

38.1

43.1

33.0

Sơ bộ 2017

37.8

42.7

32.8

 

13. Mortality rate of children under five years old by sex

ĐVT: Trẻ em dưới năm tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống

Năm

Tổng số

Chia ra

Nam

Nữ

2010

65.0

65.2

64.9

2011

63.9

64.0

63.8

2012

62.7

62.9

62.6

2013

61.6

61.8

61.5

2014

60.4

60.5

60.3

2015

59.3

59.4

59.2

2016

58.1

58.3

58.0

Sơ bộ 2017

57.0

57.2

56.8

 

14. General population growth rate of population divided by urban and rural areas

 Đơn vị tính: %

Năm

Tổng số 

Chia ra

Thành thị

Nông thôn

Tỷ lệ tăng dân số chung

2010

23.85

38.86

16.29

2011

21.48

36.85

13.56

2012

24.57

38.93

16.99

2013

22.79

25.22

21.48

2014

23.17

27.86

20.63

2015

24.08

22.90

24.73

2016

24.08

34.69

18.32

Sơ bộ 2017

24.08

22.28

25.08

 

Tỷ lệ tăng tự nhiên

2010

19.50

14.50

20.42

2011

21.77

15.56

21.13

2012

21.30

14.60

20.48

2013

19.10

14.24

21.53

2014

17.18

14.01

18.77

2015

14.24

13.55

14.93

2016

13.42

13.17

14.79

Sơ bộ  2017

13.43

13.18

14.81

 

Tỷ suất di cư thuần

2010

4.35

24.36

-4.13

2011

-0.29

21.29

-7.57

2012

3.27

24.33

-3.49

2013

3.69

10.98

-0.05

2014

5.99

13.85

1.86

2015

9.84

9.35

9.80

2016

10.66

21.52

3.53

Sơ bộ 2017

10.65

9.10

10.27

 

15. Rates of immigration, emigration and net migration by sex

  Đơn vị tính: %

Năm

Tổng số

Phân theo giới tính

Nam

Nữ

Tỷ suất nhập cư

2010

6.70

7.15

6.32

2011

8.84

8.11

9.60

2012

9.46

10.22

9.15

2013

11.35

12.41

10.08

2014

15.20

15.60

14.81

2015

15.77

22.05

11.10

2016

19.81

22.75

15.30

Sơ bộ 2017

15.81

16.26

15.07

 

Tỷ suất xuất cư

2010

2.35

2.63

2.13

2011

9.13

10.00

8.11

2012

6.19

6.83

6.01

2013

7.66

8.58

6.53

2014

9.21

9.64

8.80

2015

5.93

8.80

3.84

2016

9.14

10.65

6.85

Sơ bộ 2017

5.15

5.19

4.82

 

Tỷ suất di cư thuần

2010

4.35

4.52

4.19

2011

-0.29

-1.89

1.49

2012

3.27

3.39

3.14

2013

3.69

3.83

3.55

2014

5.99

5.96

6.01

2015

9.84

13.25

7.26

2016

10.66

12.10

8.45

Sơ bộ 2017

10.65

11.06

10.24

 

16. Average age at first marriage by gender

Đơn vị tính: Năm

Năm

Tổng số 

Phân theo giới tính

Nam

Nữ

2010

23.3

24.5

21.9

2011

23.5

24.9

22.0

2012

23.3

24.5

21.9

2013

23.1

24.1

21.8

2014

23.5

24.9

22.1

2015

24.0

25.6

22.3

2016

24.3

26.2

22.2

Sơ bộ 2017

24.1

25.5

22.0

 

17. Literacy rate of population aged 15 and over by gender and by urban and rural areas

 Đơn vị tính: %

Năm

Tổng số

Phân theo giới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

2010

86.3

91.8

80.2

94.0

78.4

2011

88.1

93.6

82.2

94.1

79.3

2012

88.5

93.9

82.7

94.6

79.7

2013

88.7

94.3

82.0

94.9

80.1

2014

89.0

94.6

82.7

95.3

80.4

2015

89.2

94.7

82.6

95.4

80.5

2016

89.4

94.8

82.7

95.5

80.6

Sơ bộ 2017

89.5

94.9

83.0

95.6

80.7

 

18. Population divided by ethnicity as of December 31, 2017

ĐVT: Người

 

2010

2014

2015

2016

2017

 

Tổng số

447.660

489.906

501.846

513.790

526.306

520.048

   Trong đó: nữ

214.341

228.893

234.569

239.857

249.192

244.525

1. Kinh

209.465

229.178

234.737

240.426

246.103

243.265

   Trong đó: nữ

98.641

103.277

105.692

108.143

112.235

110.189

2. Xơ đăng

109.095

119.374

122.618

125.402

128.617

127.010

   Trong đó: nữ

53.639

55.938

57.579

58.996

60.553

59.775

3. Bana

55.986

61.165

61.827

64.276

65.902

65.089

   Trong đó: nữ

27.926

30.584

30.928

32.086

32.885

32.486

4. Giẻ triêng

32.927

36.064

37.487

37.964

38.901

38.433

   Trong đó: nữ

15.467

18.042

18.765

18.932

19.396

19.164

5. Gia rai

21.532

23.450

23.740

24.401

24.977

24.689

   Trong đó: nữ

10.220

12.057

12.007

12.174

12.443

12.309

6. Brâu

403

446

459

472

485

479

   Trong đó: nữ

202

228

238

247

253

250

7. Rơ mâm

447

513

539

566

583

575

   Trong đó: nữ

215

247

261

275

283

279

8. Hrê

3.430

3.639

3.676

3.718

3.859

3.789

   Trong đó: nữ

1.704

1.815

1.830

1.857

1.929

1.893

9. Dân tộc khác

14.375

16.077

16.763

16.565

16.879

16.722

   Trong đó: nữ

6.327

6.705

7.269

7.147

9.215

8.181

 

II. Workforce:

 

1. Labor force aged 15 and over divided by gender and by urban and rural areas

 

 

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ
2017

 

Người

TỔNG SỐ

244,672

285,458

293,238

300,890

307,816

Phân theo giới tính

     

Nam

127,339

153,737

159,112

162,905

167,682

Nữ

117,333

131,721

134,126

137,985

140,134

Phân theo thành thị, nông thôn

     

Thành thị

83,635

104,681

103,340

104,034

104,546

Nông thôn

161,037

180,777

189,898

196,856

203,270

 

Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

Phân theo giới tính

     

Nam

52.04

53.86

54.26

54.14

54.47

Nữ

47.96

46.14

45.74

45.86

45.53

Phân theo thành thị, nông thôn

     

Thành thị

34.18

36.67

35.24

34.58

33.96

Nông thôn

65.82

63.33

64.76

65.42

66.04

 

2. Employees aged 15 years and older working every year are classified by economic sector

 

Năm

Tổng số
 

Chia ra

Kinh tế 

Nhà nước
 

Kinh tế ngoài

Nhà nước

Khu vực
đầu tư nước ngoài

 

 

Người

2010

242,014

29,625

212,127

262

2011

257,629

41,016

216,465

148

2012

266,221

38,664

227,482

75

2013

272,348

38,325

234,015

8

2014

281,080

40,125

240,950

5

2015

290,749

40,360

250,384

5

2016

297,008

41,680

255,301

27

Sơ bộ 2017

305,510

44,289

261,194

27

 

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2010

103.24

92.00

104.96

225.86

2011

106.45

138.45

102.05

56.49

2012

103.34

94.27

105.09

50.68

2013

102.30

99.12

102.87

10.67

2014

103.21

104.70

102.96

62.50

2015

103.44

100.59

103.92

100.00

2016

102.15

103.27

101.96

540.00

Sơ bộ  2017

102.86

106.26

102.31

100.00

 

Cơ cấu (%)

2010

100.00

12.24

87.65

0.108

2011

100.00

15.92

84.02

0.057

2012

100.00

14.52

85.45

0.028

2013

100.00

14.07

85.92

0.003

2014

100.00

14.28

85.72

0.002

2015

100.00

13.88

86.12

0.002

2016

100.00

14.03

85.96

0.009

Sơ bộ - Prel 2017

100.00

14.50

85.49

0.009

 

3. Employees aged 15 years and older working every year are divided into urban and rural areas

 

Năm

Tổng số

Chia ra

Thành thị

Nông thôn

Người

2010

242,014

81,794

160,220

2011

257,629

89,998

167,631

2012

266,221

96,438

169,783

2013

272,348

99,372

172,976

2014

281,080

102,690

178,390

2015

290,749

104,898

185,851

2016

297,008

102,290

194,718

Sơ bộ 2017

305,510

102,558

202,952

 

So với dân số (%)

2010

54.74

54.40

54.91

2011

57.05

57.75

56.67

2012

57.54

59.51

56.47

2013

57.55

59.81

56.32

2014

58.05

59.85

57.06

2015

58.63

60.05

57.86

2016

58.49

56.60

59.53

Sơ bộ 2017

58.75

55.51

60.53

 

4. Employees aged 15 years and older who are working every year are divided by gender

 

Năm

Tổng số

Chia ra

Nam

Nữ

Người

2010

242,014

126,477

115,537

2011

257,629

137,490

120,139

2012

266,221

143,675

122,546

2013

272,348

147,560

124,788

2014

281,080

152,396

128,684

2015

290,749

157,609

133,140

2016

297,008

154,232

142,776

Sơ bộ 2017

305,510

166,542

138,968

 

So với dân số (%)

2010

54.74

55.58

53.85

2011

57.05

58.19

55.79

2012

57.54

58.42

56.53

2013

57.55

58.58

56.38

2014

58.05

59.11

56.85

2015

58.63

59.67

57.45

2016

58.49

57.00

60.19

Sơ bộ 2017

58.75

60.45

56.83

 

5. Employees aged 15 years and older who are working every year are classified by occupation and employment status

ĐVT: Người

 

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ 2017

TỔNG SỐ

242,014

281,080

290,749

297,008

305,510

Phân theo nghề nghiệp

     

Nhà lãnh đạo

14,818

17,624

18,213

18,615

18,925

Chuyên môn kỹ thuật bậc cao

16,581

24,132

26,315

26,581

26,872

Chuyên môn kỹ thuật bậc trung

12,115

15,006

15,964

16,347

16,749

Nhân viên

27,220

33,974

36,938

37,745

38,404

Dịch vụ cá nhân, bảo vệ bán hàng

4,823

6,208

6,608

6,810

7,103

Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp

135,291

140,318

141,164

144,303

149,891

Thợ thủ công và các thợ khác có kiên quan

10,780

14,430

15,236

15,546

15,878

Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị

8,318

13,379

14,218

15,025

15,412

Nghề giản đơn

6,441

8,775

9,085

9,081

9,141

Khác

5,627

7,234

7,008

6,955

7,135

Phân theo vị thế việc làm

     

Làm công ăn lương

59,366

73,010

76,791

78,894

81,250

Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh

12,237

16,964

17,610

18,421

18,654

Tự làm

157,209

173,005

174,985

176,124

182,696

Lao động gia đình

11,224

15,516

18,417

20,540

19,854

Xã viên hợp tác xã

235

435

514

525

545

Người học việc

1,743

2,150

2,432

2,504

2,511

 

6. Proportion of workers aged 15 and over working in the economy who have received training by gender and by urban and rural areas

Đơn vị tính: %

Năm

Tổng số

Phân theo giới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

  

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

2010

26.1

27.0

25.1

45.9

16.7

2011

28.6

31.1

25.7

46.4

18.5

2012

32.1

35.2

31.6

47.7

21.9

2013

37.6

39.7

36.1

48.3

25.1

2014

39.2

40.7

38.1

51.4

28.2

2015

45.4

47.2

43.5

55.3

31.1

2016

47.2

49.2

42.7

49.4

30.3

Sơ bộ 2017

47.9

49.7

43.2

49.9

30.5

 

7. Unemployment rate of the labor force in the working age group by gender and by urban and rural areas

Đơn vị tính: %

 Năm

Tổng số

Phân theo giới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

2010

1.16

0.69

1.68

2.32

0.53

2011

0.83

0.44

1.29

1.78

0.31

2012

1.08

0.76

1.47

2.53

0.24

2013

0.23

0.19

0.45

0.59

0.08

2014

0.56

0.27

0.84

1.13

0.26

2015

0.85

0.94

0.74

1.36

0.56

2016

1.30

1.07

1.57

3.02

0.39

Sơ bộ 2017

0.81

0.72

0.92

2.06

0.17

 

8. Underemployment rate of the labor force in the age group by gender and by urban and rural areas

Đơn vị tính: %

 Năm

Tổng số

Phân theo giới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

2010

0.71

0.64

0.79

0.51

0.82

2011

0.69

0.62

0.77

0.50

0.79

2012

0.52

0.47

0.57

0.42

0.70

2013

0.39

0.38

0.39

0.34

0.46

2014

0.31

0.26

0.34

0.25

0.41

2015

0.78

0.58

0.83

0.43

0.98

2016

0.84

0.81

0.89

0.72

0.91

Sơ bộ 2017

0.90

0.87

0.93

0.57

1.07

 

(Theo Niên giám thống kê năm 2017)

Post a Comment

Previous Post Next Post

Advertisement

advertising contact (position 5)